- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Giáo trình Hán ngữ Han Yu: Quyển 3
Mời các bạn tham khảo những kiến thức về tiếng Hán thông qua Giáo trình "Hán ngữ Han Yu: Quyển 3". Tài liệu giúp các bạn hiểu hơn về cấu trúc ngữ pháp cũng như mở rộng vốn từ vựng tiếng Hán cho mình.
75 p thuvienbrvt 23/08/2016 481 2
Từ khóa: Hán ngữ Han Yu, Giáo trình Hán ngữ Han Yu Quyển 3, Học tiếng Trung, Học tiếng Hán, Ngữ pháp tiếng Hán, Giao tiếp tiếng Hán
Giáo trình Hán ngữ Han Yu: Quyển 2
Giáo trình "Hán ngữ Han Yu: Quyển 2" được biên soạn bằng tiếng Trung nhằm giúp cho các bạn nâng cao khả năng viết và nói mạch lạc tiếng Trung quốc, từ đó giúp các bạn giao tiếp bằng tiếng Trung một cách tốt và tự tin hơn.
74 p thuvienbrvt 23/08/2016 525 2
Từ khóa: Hán ngữ Han Yu, Giáo trình Hán ngữ Han Yu Quyển 2, Học tiếng Trung, Học tiếng Hán, Ngữ pháp tiếng Hán, Giao tiếp tiếng Hán
Anh ngữ thực hành khoa học thông tin và thư viện (Practice English in Library and Information Science) do Nguyễn Minh Hiệp (ĐH Sài Gòn) biên soạn nhằm củng cố và hệ thống hóa kiến thức ngữ pháp, phát triển một số thuật ngữ chuyên ngành, tăng cường kỹ năng đọc và hiểu cho sinh viên chuyên ngành nói chung, sinh viên ngành Thông tin - Thư viện nói riêng. Sách gồm 2...
139 p thuvienbrvt 23/08/2016 355 2
Từ khóa: Anh ngữ thực hành thông tin và thư viện, Tiếng Anh chuyên ngành Thư viện Thông tin, Practice English in Library and Information Science, Ngữ pháp tiếng Anh, Tiếng Anh ngành Thư viện, Tiếng Anh chuyên ngành
Tiếp nối phần 1, mời các bạn cùng tham khảo phần 2 cuốn " Anh ngữ thực hành khoa học thông tin và thư viện (Practice English in Library and Information Science)" do Nguyễn Minh Hiệp (ĐH Sài Gòn) biên soạn sau đây. Cuốn sách là tài liệu học tập, tham khảo hữu ích cho sinh viên chuyên ngành Thư viện - Thông tin.
130 p thuvienbrvt 23/08/2016 325 2
Từ khóa: Anh ngữ thực hành thông tin và thư viện, Tiếng Anh chuyên ngành Thư viện Thông tin, Practice English in Library and Information Science, Ngữ pháp tiếng Anh, Tiếng Anh ngành Thư viện, Anh ngữ thực hành
Tham khảo tài liệu 'ngữ pháp tiếng hàn thông dụng', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
11 p thuvienbrvt 16/12/2013 467 2
Từ khóa: học tiếng hàn, mẹo học tiếng Hàn quốc, ngữ pháp hàn, Các thì trong tiếng Hàn Quốc, cách học tiếng hàn nhanh nhất
Khái Niệm: Câu hỏi của Nominativ thường là Wer oder Was (Ai ?, Cái gì ?) z.B: 1. Tina trinkt den Kakao. – WER trinkt den Kakao ? .– Tina 2. Das Lied ist toll – WAS ist toll ? – Das Lied II. Cách Sử Dụng: 1. Đại từ nhân xưng: (Personal Pronomen):
8 p thuvienbrvt 14/12/2013 462 2
Từ khóa: Ngữ pháp tiếng đức, Khái niệm chủ cách, Cách dùng chủ cách, Tiếng đức căn bản, Đại từ nhân xưng, Cấu trúc ngữ pháp tiếng đức
Trong tiếng Đức có rất nhiều cách để đặt một câu hỏi. Các bạn có thể hỏi trực tiếp, hỏi gián tiếp, dùng hoặc không dùng “từ để hỏi”. Vậy chúng ta hãy cùng tìm hiểu cách đặt một câu hỏi như thế nào cho đúng nhé. II. Cách Sử Dụng: 1. Câu hỏi không có “từ để hỏi” đi kèm:
13 p thuvienbrvt 14/12/2013 550 2
Từ khóa: Ngữ pháp tiếng đức, Câu hỏi giao tiếp tiếng đức, Đại từ nhân xưng, Sở hữu cách, Tài liệu cấu trúc ngữ pháp tiếng đức, Câu hỏi dùng giới từ đi kèm
Định nghĩa: Konjunktion (Từ Nối) dùng để nối 2 từ, hoặc 2 câu với nhau. Trong tiếng Đức khi sử dụng để nối câu chính (Hauptsatz) và câu phụ (Nebensatz) người ta hay dùng các từ nối như: weil, deshalb, obwohl, denn v.v... Tuy nhiên khi sử dụng, các bạn phải chú ý vị trí của động từ tại câu phụ. z.B: weil (Nebensatzverbindung = Verb am Ende) Er kauft das Schiff nicht,...
8 p thuvienbrvt 14/12/2013 480 2
Từ khóa: Ngữ pháp tiếng đức, Định nghĩa từ nối, Khái niệm từ nối, Cách dùng từ nối, Tiếng đức căn bản, Cấu trúc ngữ pháp tiếng đức
[Gr] Động Từ Phản Thân(Reflexive Verben)
Trong tiếng Đức, khi miêu tả hành động tự làm một việc gì đó người ta thường dùng động từ phản thân (Reflexive Verben). Động từ phản thân (Reflexive Verben) bao giờ cũng đi kèm đại từ phản thân (Reflexivpronomen).ich interessiere mich nur für dich
8 p thuvienbrvt 14/12/2013 572 2
Từ khóa: Ngữ pháp tiếng đức, Khái niệm động từ phân thân, Cách dùng động từ phân thân, Tiếng đức căn bản, Động từ phân thân, Cấu trúc ngữ pháp tiếng đức
[Gr] Präpositionen (Giới Từ) Và cách đặt câu trong tiếng Đức
Trong tiếng Đức việc sử dụng giới từ không hề đơn giản, sử dụng giới từ trong các trường hợp khác nhau, sẽ mang những ý nghĩa khác nhau. Vậy làm sao để sử dụng đúng giới từ, trước tiên chúng ta phải phân biệt xem có bao nhiêu loại giới từ đã nhé. II. Phân Loại:
9 p thuvienbrvt 14/12/2013 616 2
Từ khóa: Cách đặt câu hỏi trong tiếng đức, Ngữ pháp tiếng đức, Giới từ trong tiếng đức, Bài tập ngữ pháp tiếng đức, Cách sử dụng giới từ, Hướng dẫn cách đặt câu trong tiếng Đức
Tổng hợp ngữ pháp tiếng đức căn bản
Mạo từ không xác định Sau đây là bảng tóm tắt mạo từ không xác định “ein” tương ứng với danh từ giống đực và trung tính trong tiếng đức và “eine” tương ứng với danh từ giống cái . Đối với mạo từ không xác định “ein”, thì sẽ không tồn tại dưới dạng số nhiều và không có “mạo từ bộ phận” đi kèm.
19 p thuvienbrvt 14/12/2013 627 2
Từ khóa: Ngữ pháp tiếng đức, Mạo từ không xác định, Đại từ nhân xưng, Định nghĩa đại từ nhân xưng, Tiếng đức căn bản, Cấu trúc ngữ pháp tiếng đức
[Gr] Các Cách So Sánh Trong Tiếng Đức (Komparativ & Superlativ)
tiếng Đức, tính từ ở dạng nguyên thể (positiv) có thể biến đổi để thể hiện sự so sánh: Komparativ (so sánh hơn) và Superlativ (so sánh cao nhất). z.B: Peter ist groß (1,88 m), aber Hubert ist noch größer (1,92 m) (Positiv – Komparativ) Peter ist groß (1,88 m), Hubert ist noch größer (1,92 m), aber Scheuermann ist der größte (2,35 m). (Positiv – Komparativ – Superlativ) .
8 p thuvienbrvt 14/12/2013 705 2
Từ khóa: Ngữ pháp tiếng đức, So sánh hơn, Cách so sánh hơn trong tiếng đức, Cách sử dụng so sánh hơn, Tiếng đức căn bản, Cấu trúc ngữ pháp tiếng đức
Đăng nhập