- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Ebook Ngữ pháp tiếng Pháp cho người mới bắt đầu từ cơ bản đến nâng cao: Phần 2
Nối tiếp phần 1, phần 2 của ebook "Ngữ pháp tiếng Pháp cho người mới bắt đầu từ cơ bản đến nâng cao" tiếp tục trình bày các nội dung chính sau: Các thành ngữ khẳng định và phủ định, thành lập câu mệnh lệnh, và sử dụng động từ thuộc đại từ; Thì quá khứ và tương lai, dạng điều kiện và thể giả định. Mời các bạn cùng tham khảo để...
146 p thuvienbrvt 28/11/2022 80 1
Từ khóa: Ngữ pháp tiếng Pháp, Dạy học tiếng Pháp, Câu mệnh lệnh tiếng Pháp, Đại từ nhân xưng, Câu điều kiện tiếng Pháp
Khái Niệm: Câu hỏi của Nominativ thường là Wer oder Was (Ai ?, Cái gì ?) z.B: 1. Tina trinkt den Kakao. – WER trinkt den Kakao ? .– Tina 2. Das Lied ist toll – WAS ist toll ? – Das Lied II. Cách Sử Dụng: 1. Đại từ nhân xưng: (Personal Pronomen):
8 p thuvienbrvt 14/12/2013 456 2
Từ khóa: Ngữ pháp tiếng đức, Khái niệm chủ cách, Cách dùng chủ cách, Tiếng đức căn bản, Đại từ nhân xưng, Cấu trúc ngữ pháp tiếng đức
Trong tiếng Đức có rất nhiều cách để đặt một câu hỏi. Các bạn có thể hỏi trực tiếp, hỏi gián tiếp, dùng hoặc không dùng “từ để hỏi”. Vậy chúng ta hãy cùng tìm hiểu cách đặt một câu hỏi như thế nào cho đúng nhé. II. Cách Sử Dụng: 1. Câu hỏi không có “từ để hỏi” đi kèm:
13 p thuvienbrvt 14/12/2013 546 2
Từ khóa: Ngữ pháp tiếng đức, Câu hỏi giao tiếp tiếng đức, Đại từ nhân xưng, Sở hữu cách, Tài liệu cấu trúc ngữ pháp tiếng đức, Câu hỏi dùng giới từ đi kèm
Tổng hợp ngữ pháp tiếng đức căn bản
Mạo từ không xác định Sau đây là bảng tóm tắt mạo từ không xác định “ein” tương ứng với danh từ giống đực và trung tính trong tiếng đức và “eine” tương ứng với danh từ giống cái . Đối với mạo từ không xác định “ein”, thì sẽ không tồn tại dưới dạng số nhiều và không có “mạo từ bộ phận” đi kèm.
19 p thuvienbrvt 14/12/2013 625 2
Từ khóa: Ngữ pháp tiếng đức, Mạo từ không xác định, Đại từ nhân xưng, Định nghĩa đại từ nhân xưng, Tiếng đức căn bản, Cấu trúc ngữ pháp tiếng đức
GIÁO TRÌNH NGỮ PHÁP TIẾNG ANH ( ENGLISH GRAMMER)
Chủ ngữ là chủ thể của hành động trong câu, thường đứng trước động từ (verb). Chủ ngữ thường là một danh từ (noun) hoặc một ngữ danh từ (noun phrase - một nhóm từ kết thúc bằng một danh từ, trong trường hợp này ngữ danh từ không được bắt đầu bằng một giới từ). Chủ ngữ thường đứng ở đầu câu và quyết định việc chia động từ.
129 p thuvienbrvt 06/11/2013 527 5
Từ khóa: cấu trúc câu, danh từ đếm được, các thời quá khứ, thời quá khứ tiếp diễn, cấu trúc ngữ pháp, đại từ nhân xưng
Đăng nhập