- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Xây dựng các học phần cơ sở ngành của chương trình ngôn ngữ Anh
Trong tiến trình tiến đến chuẩn hóa và nâng cao chất lượng hoạt động đào tạo nói chung ở ĐH Nha Trang, các khoa và viện trong trường đang khẩn trương xây dựng, bổ sung và hoàn thiện các chương trình khung nhằm đưa vào áp dụng từ khóa 58. Bài viết này giới thiệu việc xây dựng các học phần thuộc khối kiến thức cơ sở của chương trình học ngành...
10 p thuvienbrvt 29/11/2021 144 0
Từ khóa: Nâng cao chất lượng hoạt động đào tạo, Chương trình ngôn ngữ Anh, Hệ thống giáo dục quốc dân, Nâng cao chất lượng dạy và học, Ngữ pháp tiếng Anh
Khái Niệm: Câu hỏi của Nominativ thường là Wer oder Was (Ai ?, Cái gì ?) z.B: 1. Tina trinkt den Kakao. – WER trinkt den Kakao ? .– Tina 2. Das Lied ist toll – WAS ist toll ? – Das Lied II. Cách Sử Dụng: 1. Đại từ nhân xưng: (Personal Pronomen):
8 p thuvienbrvt 14/12/2013 467 2
Từ khóa: Ngữ pháp tiếng đức, Khái niệm chủ cách, Cách dùng chủ cách, Tiếng đức căn bản, Đại từ nhân xưng, Cấu trúc ngữ pháp tiếng đức
Trong tiếng Đức có rất nhiều cách để đặt một câu hỏi. Các bạn có thể hỏi trực tiếp, hỏi gián tiếp, dùng hoặc không dùng “từ để hỏi”. Vậy chúng ta hãy cùng tìm hiểu cách đặt một câu hỏi như thế nào cho đúng nhé. II. Cách Sử Dụng: 1. Câu hỏi không có “từ để hỏi” đi kèm:
13 p thuvienbrvt 14/12/2013 555 2
Từ khóa: Ngữ pháp tiếng đức, Câu hỏi giao tiếp tiếng đức, Đại từ nhân xưng, Sở hữu cách, Tài liệu cấu trúc ngữ pháp tiếng đức, Câu hỏi dùng giới từ đi kèm
Định nghĩa: Konjunktion (Từ Nối) dùng để nối 2 từ, hoặc 2 câu với nhau. Trong tiếng Đức khi sử dụng để nối câu chính (Hauptsatz) và câu phụ (Nebensatz) người ta hay dùng các từ nối như: weil, deshalb, obwohl, denn v.v... Tuy nhiên khi sử dụng, các bạn phải chú ý vị trí của động từ tại câu phụ. z.B: weil (Nebensatzverbindung = Verb am Ende) Er kauft das Schiff nicht,...
8 p thuvienbrvt 14/12/2013 485 2
Từ khóa: Ngữ pháp tiếng đức, Định nghĩa từ nối, Khái niệm từ nối, Cách dùng từ nối, Tiếng đức căn bản, Cấu trúc ngữ pháp tiếng đức
[Gr] Động Từ Phản Thân(Reflexive Verben)
Trong tiếng Đức, khi miêu tả hành động tự làm một việc gì đó người ta thường dùng động từ phản thân (Reflexive Verben). Động từ phản thân (Reflexive Verben) bao giờ cũng đi kèm đại từ phản thân (Reflexivpronomen).ich interessiere mich nur für dich
8 p thuvienbrvt 14/12/2013 575 2
Từ khóa: Ngữ pháp tiếng đức, Khái niệm động từ phân thân, Cách dùng động từ phân thân, Tiếng đức căn bản, Động từ phân thân, Cấu trúc ngữ pháp tiếng đức
[Gr] Präpositionen (Giới Từ) Và cách đặt câu trong tiếng Đức
Trong tiếng Đức việc sử dụng giới từ không hề đơn giản, sử dụng giới từ trong các trường hợp khác nhau, sẽ mang những ý nghĩa khác nhau. Vậy làm sao để sử dụng đúng giới từ, trước tiên chúng ta phải phân biệt xem có bao nhiêu loại giới từ đã nhé. II. Phân Loại:
9 p thuvienbrvt 14/12/2013 621 2
Từ khóa: Cách đặt câu hỏi trong tiếng đức, Ngữ pháp tiếng đức, Giới từ trong tiếng đức, Bài tập ngữ pháp tiếng đức, Cách sử dụng giới từ, Hướng dẫn cách đặt câu trong tiếng Đức
Tổng hợp ngữ pháp tiếng đức căn bản
Mạo từ không xác định Sau đây là bảng tóm tắt mạo từ không xác định “ein” tương ứng với danh từ giống đực và trung tính trong tiếng đức và “eine” tương ứng với danh từ giống cái . Đối với mạo từ không xác định “ein”, thì sẽ không tồn tại dưới dạng số nhiều và không có “mạo từ bộ phận” đi kèm.
19 p thuvienbrvt 14/12/2013 629 2
Từ khóa: Ngữ pháp tiếng đức, Mạo từ không xác định, Đại từ nhân xưng, Định nghĩa đại từ nhân xưng, Tiếng đức căn bản, Cấu trúc ngữ pháp tiếng đức
[Gr] Các Cách So Sánh Trong Tiếng Đức (Komparativ & Superlativ)
tiếng Đức, tính từ ở dạng nguyên thể (positiv) có thể biến đổi để thể hiện sự so sánh: Komparativ (so sánh hơn) và Superlativ (so sánh cao nhất). z.B: Peter ist groß (1,88 m), aber Hubert ist noch größer (1,92 m) (Positiv – Komparativ) Peter ist groß (1,88 m), Hubert ist noch größer (1,92 m), aber Scheuermann ist der größte (2,35 m). (Positiv – Komparativ – Superlativ) .
8 p thuvienbrvt 14/12/2013 709 2
Từ khóa: Ngữ pháp tiếng đức, So sánh hơn, Cách so sánh hơn trong tiếng đức, Cách sử dụng so sánh hơn, Tiếng đức căn bản, Cấu trúc ngữ pháp tiếng đức