• Đối chiếu giới từ địa điểm trong tiếng Đức vor (trước) hinter (sau) với tiếng Việt

    Đối chiếu giới từ địa điểm trong tiếng Đức vor (trước)  hinter (sau) với tiếng Việt

    Bài viết tập trung tìm hiểu về những giới từ chỉ địa điểm tĩnh tại trong tiếng Đức gồm những giới từ: “vor (trước)/ hinter (sau)”, đối chiếu với tiếng Việt. Qua đó, bài viết cho thấy sự giống nhau và khác nhau trong cách sử dụng những giới từ chỉ địa điểm mang nghĩa không gian (tri nhận) trong tiếng Đức và tiếng Việt.

     9 p thuvienbrvt 27/07/2020 234 1

  • [Gr] NOMINATIV (Chủ Cách)

    [Gr] NOMINATIV (Chủ Cách)

    Khái Niệm: Câu hỏi của Nominativ thường là Wer oder Was (Ai ?, Cái gì ?) z.B: 1. Tina trinkt den Kakao. – WER trinkt den Kakao ? .– Tina 2. Das Lied ist toll – WAS ist toll ? – Das Lied II. Cách Sử Dụng: 1. Đại từ nhân xưng: (Personal Pronomen):

     8 p thuvienbrvt 14/12/2013 466 2

  • [Gr] Aktiv vs Passiv (Câu Bị Động)

    [Gr] Aktiv vs Passiv (Câu Bị Động)

    1. Aktiv (Câu chủ động): Dùng để nhấn mạnh, ai làm cái gì, động từ ở dạng Aktiv z.B: Tommy spielt Klavier. 2. Passiv (Câu bị động): Khi câu bị động được sử dụng, thì ai làm gì (Täter) không quan trọng (có thể không được nhắc đến), mà hành động làm gì (Handlung) sẽ được nhấn mạnh..

     7 p thuvienbrvt 14/12/2013 440 2

  • [Gr] GENITIV (Sở hữu cách)

    [Gr] GENITIV (Sở hữu cách)

    Genitiv (Sở hữu cách) là 1 dạng của danh từ. Câu hỏi cho Genitiv thường là Wessen. z.B: 1. Das ist das Haus meines Vaters. 2. Die Lehrerin korrigiert die Fehler des Kindes. Danh từ giống Đực (Maskuline) và giống Trung (Neutrale) thêm -s hoặc -es: * Danh từ được thêm -s vào đuôi, khi danh từ có nhiều nguyên âm hoặc có đuôi là -e, -el, -er, -en, -chen, – lein và -ling.

     7 p thuvienbrvt 14/12/2013 262 2

  • ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2011 MÔN TIẾNG ĐỨC - MÃ ĐỀ 952

    ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2011 MÔN TIẾNG ĐỨC - MÃ ĐỀ 952

    Tham khảo tài liệu 'đề thi tuyển sinh đại học khối d năm 2011 môn tiếng đức - mã đề 952', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

     8 p thuvienbrvt 14/12/2013 331 2

  • ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2011 MÔN TIẾNG ĐỨC - MÃ ĐỀ 824

    ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2011 MÔN TIẾNG ĐỨC - MÃ ĐỀ 824

    Tham khảo tài liệu 'đề thi tuyển sinh đại học khối d năm 2011 môn tiếng đức - mã đề 824', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

     8 p thuvienbrvt 14/12/2013 376 2

  • ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2011 MÔN TIẾNG ĐỨC - MÃ ĐỀ 586

    ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2011 MÔN TIẾNG ĐỨC - MÃ ĐỀ 586

    Tham khảo tài liệu 'đề thi tuyển sinh đại học khối d năm 2011 môn tiếng đức - mã đề 586', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

     8 p thuvienbrvt 14/12/2013 292 2

  • ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2011 MÔN TIẾNG ĐỨC - MÃ ĐỀ 415

    ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2011 MÔN TIẾNG ĐỨC - MÃ ĐỀ 415

    Tham khảo tài liệu 'đề thi tuyển sinh đại học khối d năm 2011 môn tiếng đức - mã đề 415', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

     8 p thuvienbrvt 14/12/2013 293 2

  • Fragen (Các Kiểu Câu Hỏi)

    Fragen (Các Kiểu Câu Hỏi)

    Trong tiếng Đức có rất nhiều cách để đặt một câu hỏi. Các bạn có thể hỏi trực tiếp, hỏi gián tiếp, dùng hoặc không dùng “từ để hỏi”. Vậy chúng ta hãy cùng tìm hiểu cách đặt một câu hỏi như thế nào cho đúng nhé. II. Cách Sử Dụng: 1. Câu hỏi không có “từ để hỏi” đi kèm:

     13 p thuvienbrvt 14/12/2013 554 2

  • [Gr] Konjunktion (Từ Nối)

    [Gr] Konjunktion (Từ Nối)

    Định nghĩa: Konjunktion (Từ Nối) dùng để nối 2 từ, hoặc 2 câu với nhau. Trong tiếng Đức khi sử dụng để nối câu chính (Hauptsatz) và câu phụ (Nebensatz) người ta hay dùng các từ nối như: weil, deshalb, obwohl, denn v.v... Tuy nhiên khi sử dụng, các bạn phải chú ý vị trí của động từ tại câu phụ. z.B: weil (Nebensatzverbindung = Verb am Ende) Er kauft das Schiff nicht,...

     8 p thuvienbrvt 14/12/2013 484 2

  • [Gr] Động Từ Phản Thân(Reflexive Verben)

    [Gr] Động Từ Phản Thân(Reflexive Verben)

    Trong tiếng Đức, khi miêu tả hành động tự làm một việc gì đó người ta thường dùng động từ phản thân (Reflexive Verben). Động từ phản thân (Reflexive Verben) bao giờ cũng đi kèm đại từ phản thân (Reflexivpronomen).ich interessiere mich nur für dich

     8 p thuvienbrvt 14/12/2013 574 2

  • [Gr] Präpositionen (Giới Từ) Và cách đặt câu trong tiếng Đức

    [Gr] Präpositionen (Giới Từ) Và cách đặt câu trong tiếng Đức

    Trong tiếng Đức việc sử dụng giới từ không hề đơn giản, sử dụng giới từ trong các trường hợp khác nhau, sẽ mang những ý nghĩa khác nhau. Vậy làm sao để sử dụng đúng giới từ, trước tiên chúng ta phải phân biệt xem có bao nhiêu loại giới từ đã nhé. II. Phân Loại:

     9 p thuvienbrvt 14/12/2013 620 2

Hướng dẫn khai thác thư viện số
getDocumentFilter3 p_strSchoolCode=thuvienbrvt
getDocumentFilter3 strKey=LIBTAILIEU2_LIST_FILTERthuvienbrvt231823200vi
getDocumentFilter3 strKey=LIBTAILIEU2_LIST_FILTERthuvienbrvt231823200vi